1. Họ và tên: Bùi Thị Thu Trang | |||||||||||||
2. Năm sinh: 1986 3. Nam/Nữ: Nữ |
|||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: thạc sỹ Năm đạt học vị: 2013 |
|||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giảng viên Điện thoại: 0974 626 632 |
|||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang Mobile: 7. Fax: 0204.3874.265 E-mail: |
|||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức : Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang Tên người lãnh đạo: Nguyễn Tuấn Điệp Điện thoại người lãnh đạo: 0915 074 795 Địa chỉ tổ chức: Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
|||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||
Đại học | Trường ĐHNL Thái Nguyên | Trồng trọt | 2009 | ||||||||||
Thạc sỹ | Học viên nông nghiệp Hà Nội | KHCT | 2013 | ||||||||||
Tiến sỹ | |||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||||
10. Quá trình công tác |
|||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức | ||||||||||
2010 – 2014 | Giảng dậy | Khoa Nông học Trường ĐH Nông – Lâm Bắc Giang | Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | ||||||||||
2014 – đến nay | Giảng dậy | Khoa Nông học Trường ĐH Nông – Lâm Bắc Giang | Thị Trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | ||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | |||||||||
1 | Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển năng suất chất lượng của giống cam CS1, V2 tại xã yên Hà, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | Tác giả | Khoa học và Công nghệ ĐHNLBG | 2021 | |||||||||
2 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định trồng nho nguyên liệu chế biến rượu vang của nông hộ tại Ninh thuận | Tác giả | Tập chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam | 2021 | |||||||||
3 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ngô lai nhập nội triển vọng vụ Đông, Xuân tại Việt Yên - Bắc Giang. | Tác giả | Tập chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam | 2021 | |||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp |
|||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||
1 | Bằng bảo hộ giống cây trồng giống nho hạ đen | 2020 | |||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn | |||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||
Không có./. | |||||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) Không có./. |