1. Họ và tên: HOÀNG THỊ MAI | ||||||||||||||
2. Năm sinh: 10/02/1985 3. Nam/Nữ: Nữ |
||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Tiến sĩ khoa học cây trồng Năm đạt học vị: 2023 |
||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính Chức vụ: Phó trưởng khoa/ Phó trưởng bộ môn |
||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ĐH Nông – Lâm Bắc Giang Mobile: 0984075440 7. Fax: 02403874265 E-mail: bafu.edu.vn |
||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Tên người Lãnh đạo: GS.TS. Phạm Bảo Dương Địa chỉ tổ chức: phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||
Đại học | Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 2008 | |||||||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | Khoa học cây trồng | 2013 | |||||||||||
Tiến sĩ | Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Khoa học cây trồng | 2023 | |||||||||||
10. Quá trình công tác |
||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||||||||||
02/2009 – 02/2010 | Giảng viên tập sự | Khoa Sư phạm kỹ thuật | Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang | |||||||||||
03/2010 – 12/2013 | Giảng dạy | Khoa Sư phạm kỹ thuật | CĐ Nông – Lâm Bắc Giang | |||||||||||
01/2014 – 5/2016 | Giảng dạy | Bộ môn Khoa học Cây trồng - Khoa Nông học | ĐH Nông – Lâm Bắc Giang | |||||||||||
6/2016 đến nay | Giảng dạy, quản lý | Bộ môn Khoa học cây trồng – Khoa Nông học | ĐH Nông – Lâm Bắc Giang | |||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình đã công bố trên các tạp chí, hội nghị, hội thảo trong và ngoài nước) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||
1 | Sử dụng chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu (EMINA) trong sản xuất rau cải ngọt an toàn | Tác giả | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc | 2015 | ||||||||||
2 | Nghiên cứu biện pháp đốn tỉa kết hợp thụ phấn bổ sung trên cây na. | Tác giả | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc | 2016 | ||||||||||
3 | Thiết lập và đánh giá hiệu quả của quy trình chuyển gen VrD1 trên giống đậu xanh ĐX22 | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam số 3 năm 2019 | 12/2019 |
||||||||||
4 | Đánh giá các tính trạng hình thái nông học của một số giống lúa thuần chất lượng trong vụ Xuân 2017 tại Việt Yên, bắc Giang | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học công nghệ và nông nghiệp Việt Nam. Số 12 (109)/ 2019 |
2019 |
||||||||||
5 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và một số biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất bưởi da xanh tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học vả Nông nghiệp Phát triển. Số 02 tháng 11/2019 |
11/2019 |
||||||||||
6 | Đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống khoai tây Nhập Nội tại Lạng Giang Bắc Giang | Đồng tác giả |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp và Phát triển số 1 năm 2020 | 1/2019 | ||||||||||
7 | Ảnh hưởng của giá thể hữu cơ và tỷ lệ phối trộn đến sinh trưởng cây bưởi làm gốc ghép trong giai đoạn vườn ươm | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Nông nghiệp Phát triển. Số 02 tháng 11/2019 |
11/2019 | ||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||
8 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất của một số giống chanh trồng tại Bát xát, Lào cai | Tác giả | Tạp chí giáo chức Việt Nam Số 160 - 8/2020 Tr 125 - 128 |
8/2020 | ||||||||||
9 | Ảnh hưởng của mật độ trồng và liều lượng phân bón đến sinh trưởng, phát triển, năng suất của cây cà chua ghép giống AD317 trồng trái vụ tại Việt yên Bắc Giang | Đồng tác giả | Tạp chí giáo chức Việt Nam Số 161- 9/2020 Tr 120 - 125 |
9/2020 | ||||||||||
10 | Ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng kali bón đến sinh trưởng, phát triển năng suất của giống đậu tương ĐT 84 trồng xen trong vườn cam giai đoạn kiến thiết cơ bản | Tác giả | Tạp chí khoa học Đại học Tân Trào Số 17–9/2020 (Tr 85 – 95) |
9/2020 | ||||||||||
11 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và một số biện pháp kỹ thuật nhằm năng năng suất giống vải sớm phúc Hòa tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Đống tác giả | Tạp chí khoa học nông nghiệp và phát triển Số 3, tháng 11/2020 | 11/2020 | ||||||||||
12 | .Pseudochirita trifoliata (Gesneriaceae), a new species from karst limestone in northern Vietnam |
Đồng tác giả | Tạp chí Phytoaxa Số 489 (tập 2) 3 /2021 (tr182 -190) |
3/2021 | ||||||||||
13 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lạc vụ xuân tại các tỉnh phía Bắc | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 8/2021 (tr 109 – 114) |
4/ 2021 |
||||||||||
14 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu tương tại các tỉnh Phía Bắc | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Số 2 (123)/2021 (tr12 – tr18) | 6/2021 |
||||||||||
15 | Ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng bón phân NPK đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi giai đoạn kiến thiết cơ bản | Tác giả | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp và phát triển Số 4- tháng 6/2021 (tr 69 – 78) |
Số 4- tháng 6/2021 (tr 69 – 78) | ||||||||||
16 | Nghiên cứu về sinh trưởng, năng suất và chất lượng 1 số giống lúa lai 2 dòng tại Văn Lâm, Hưng Yên | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số 23/2021. Tr 3-9 | Số 23 – Tháng 12/2021. Tr 3-9 |
||||||||||
17. | Ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng bón phân NPK đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương ĐT51 trồng xen trong vườn bưởi giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Việt Yên Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam.Số 11 (132)/2011. Tr45-50 | Số 11 tháng 12/2021. Tr3-10 | ||||||||||
18 | Ảnh hưởng của thời vụ trồng và mức phân bón đa lượng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống cải bắp SAKATA No71 F1 tại Quỳnh Phụ Thái Bình | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 1/2022. Tr 3-10 | Số 1 - tháng 1/2022. Tr 3-10 | ||||||||||
19 | Kết quả tuyển chọn giống và ảnh hưởng của mật độ trồng, công thức phân bón đến giống đậu tương ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Việt Yên, Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 5/2022. Tr 3-10 | Số 5 - tháng 2/2022. Tr 16-25 | ||||||||||
20 | Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất đậu tương ĐT51 và ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Việt Yên, Bắc Giang. | Tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam | Tháng 2/2022. Số 1 (122)/2022 |
||||||||||
21 | Đánh giá khả năng kết hợp, ưu thế lai của một số dòng ngô nếp triển vọng tại Quảng Ngãi và Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và phat phát triển nông thôn số 4/2023. tr 22-31 | Số 4 - tháng 2/2023 | ||||||||||
22 | Ảnh hưởng của liều lượng kali bổ sung đến năng suất, chất lượng lê VH6 tại Bắc Hà, Lào Cai | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 7(149)/2023 | Tháng 11/2023 | ||||||||||
23 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tỉa quả đến năng suất và chất lượng giống lê VH6 tại Bắc Hà, Lào Cai | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học và công nghê nông nghiệp Việt Nam số 8(150)/2023 | Tháng 12/2023 | ||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp | ||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn | ||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
Sử dụng chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu (EMINA) trong sản xuất rau cải ngọt an toàn | 2011 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Hứng thú học tập môn Tâm lý học của sinh viên đại học Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang” |
2012 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Ảnh hưởng của việc sử dụng chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu (EMINA thảo dược) đến giống cà chua Savior ở xã Hoàng Ninh huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang. | 2013 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
“Đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón lá trên cà chua an toàn tại trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang” | 01/2014 – 12/2014 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
“Nghiên cứu tính thích ứng của chuối tiêu Hồng vi nhân giống trồng thử nghiệm ở huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị” | 07/2015 – 7/2016 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống chanh, giống bưởi trồng tại Cốc Mỳ - Bát Xát - Lào Cai | 7/2016 – 8/2019 | Cấp trường (Chương trình Xây dựng NTM) |
Đã nghiệm thu | |||||||||||
Xây dựng mô hình trồng dưa lưới mật hoa trong nhà màng theo tiêu chuẩn VietGap tại Việt yên Bắc Giang | 3/2018 – 12/2018 | Đề tài NCKH cấp huyện | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng bón phân NPK đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống đậu tương ĐT 32 trồng xen trong vườn cây ăn quả có múi tại Việt yên Bắc Giang | 3/2020 – 12/2020 | Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Xây dựng mô hình liên kết trồng, chế biến và tiêu thụ sản phẩm từ cây gấc trên địa bàn một số tỉnh phía Bắc phục vụ xây dựng nông thôn mới | 7/2020 – 12/2021 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Hoàn thiện quy trình và phát triển sản xuất các giống đậu tương ĐT32, ĐT33 tại các tỉnh phía Bắc | 1/2021-12/2021 | Dự án cấp Bộ (nhánh) |
Đã nghiệm thu | |||||||||||
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng, chế biến và tiêu thụ Giảo cổ lam 5 lá (Gynostemma pentaphyllum Thunb. Makino), Khôi (Ardisia gigantifolia Stapf) theo tiêu chuẩn GACP-WHO trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 4/2024-4/2027 | Dự án cấp tỉnh | Chưa nghiệm thu | |||||||||||
Hoàn thiện quy trình và phát triển sản xuất các giống đậu tương ĐT32, ĐT33 tại các tỉnh phía Bắc (Xây dựng mô hình) | 1/2024-12/2024 | Dự án cấp Bộ (nhánh) | Chưa nghiệm thu | |||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) | ||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||
1 | Bằng khen về việc đã có thành tích xuất sắc tham gia xây dựng nông thôn mới tại Lào Cai | 2017 | ||||||||||||
2 | Bằng khen về việc đã có thành tích xuất sắc tham gia xây dựng nông thôn mới tại Lào Cai | 2019 | ||||||||||||
3 | Bằng khen của chủ tịch tỉnh về việc đã có thanh tích xuất sắc trong phong trào thi đua yêu nước của tỉnh Bắc Giang | 2021 | ||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác : (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |