1. Họ và tên: Trần Thị Trường | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 30/11/1963 3. Nữ: | |||||||||||||||||
4. Học hàm: PGS. Năm được phong hàm: 2018 Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 1998 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên cao cấp. Chức vụ: Không | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Số nhà 40, tập thể Viện KHNNVN Vĩnh Quỳnh Thanh Trì, Hà Nội | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 36871714 ; Mobile: DĐ: 0989069661 8. Fax: : 04.38618095 E-mail: truongtranthi@yahoo.com |
|||||||||||||||||
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển Đậu đỗ, Viện Cây LT & CTP Tên người Lãnh đạo: Nguyễn Trọng Khanh Điện thoại người Lãnh đạo: 0912.180595 Địa chỉ tổ chức: Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội. |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường ĐH NN2, Hà Bắc | Khoa học cây trồng | 1984 | ||||||||||||||
Tiến sỹ | Trường ĐH Nông nghiệp Praha-CH Séc | Khoa học cây trồng | 1998 |
||||||||||||||
Đại học | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. | Lý luận cao cấp chính trị | 2014 | ||||||||||||||
Bồi dưỡng nghiệp vụ | Đại học sư phạm Hà Nội | Nghiệp vụ sư phạm | 2016 | ||||||||||||||
Bồi dưỡng nghiệp vụ | Bộ KHCN | Bồi dưỡng: KTKT ngạch NCV và KS ngành KH & CN. | 2006 | ||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||||||||
1 | Hoa Kỳ | lĩnh vực chọn giống và công nghệ sinh học đối với cây đậu tương tại Trung tâm khoa học thực vật tiên tiến của trường đại học Nebraska | 11/2013 | ||||||||||||||
2 | Trung Quốc. | Tham dự khoá “ ứng dụng đột biến trong chọn tạo giống cây trồng tại T.Quốc. | 7/2004. | ||||||||||||||
3 | Hàn Quốc | “ ứng dụng đột biến trong chọn tạo giống cây trồng tại Hàn Quốc | 8/2005 | ||||||||||||||
4 | SCIRO-úc | Thực tập về nghiên cứu chọn giống Đậu tương . | 8-10/2005 | ||||||||||||||
5 | Trung tâm INWENT- Cộng Hoà Liên bang Đức | Chứng chỉ quốc tế về đào tạo ngắn hạn về sử dụng nguồn gen cây trồng trong công tác xoá đói giảm nghèo tại CH Đức. | 7/2002-8/2002 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức | ||||||||||||||
3/1985-10/1994 | Nghiên cứu viên | Trung tâm chọn giống và nhân giống CT Việt Xô-Viện Khoa học KT NNVN. | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
10/1994-2/1998 | Nghiên cứu sinh | Trường Đại học NN Praha-CH Séc. | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
1999 – 2005 | Trưởng bộ môn nghiên cứu cây Đậu tương | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ- Viện KH KT NN VN. | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
2006-2008 | Trưởng bộ môn Đậu tương | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ- Viện CâyLT & CTP | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
6/2009 –14/8/2015 | Phó GĐ. Trưởng bộ môn NC Đậu tương |
Trung tâm NC & PT Đậu đỗ | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
15/8/2015-30/11/2018 | Giám đốc trung tâm. | Trung tâm NC & PT Đậu đỗ | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội |
||||||||||||||
12/2018- 10/2021 | Nghiên cứu khoa học | Trung tâm NC & PT Đậu đỗ | Xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | ||||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu: Tên bài báo trong 5 năm gần đây | |||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | |||||||||||||
1 | Nghiên cứu chọn giống đậu tương kháng bệnh phấn trắng. | Tác giả | Hội thảo QG.KH CT lần II. 11-12/8//2016. ISBN978-604-60-2351-7. | 2016 | |||||||||||||
2 | Kết quả nghiên cứu di truyền tính kháng bệnh phấn trắng hại đậu tương ở Việt Nam. | Là đồng tác giả | KH&CN NN Việt Nam. 1859-1558. Số 11 trang 76 | 2016 | |||||||||||||
3 | Đánh giá tính thích nghi của một số dòng đậu tương triển vọng kháng bệnh phấn trắng tại các tỉnh phía Bắc VN. | Là đồng tác giả | KH&CN NN Việt Nam. 1859-1558 | 2016 | |||||||||||||
4 | Analysis of Powdery Mildew Resistant Characteristic and Genetic Relationship of Cultivated Soybean, Glycine max, in Vietnam for Parental Selection. | Là đồng tác giả | International Journal of Bioscience, Biochemistry and Bioinformatics (IJ BBB ) | 2016 | |||||||||||||
5 | Nghiên cứu sinh trưởng và năng suất của một dòng, giống đậu tương mới tại Thái Nguyên năm 2015. | Là đồng tác giả | Tạp chí KHCN, ĐH Thái Nguyên. ISNI1859-2171 | 2016 | |||||||||||||
6 | Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển giống đậu tương ĐT51,vụ hè tại Phúc Thọ, Hà Nội. | Tác giả | KH&CN NN Việt Nam, số 2 /2017. | 2017 | |||||||||||||
7 | Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương cho huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Tác giả | KH&CN NN Việt Nam, số 1 /2017 | 2017 | |||||||||||||
8 | Đa dạng di truyền của các giống đậu tương khác nhau về đặc tính kháng bệnh phấn trắng bằng chỉ thị SSR. | Là đồng Tác giả | Tạp chí KH, Đại học Quốc gia , Hà Nội. | 2017 | |||||||||||||
9 | Kết quả NC giống và thời vụ đậu tương hè tại Hưng Hà, Thái Bình. | Tác giả | KH&CN NN Việt Nam, 10 /2017. | 2017 | |||||||||||||
10 | Kết quả khảo sát TGST, NS của tập đoàn đậu cowpea trong vụ xuân tại Thanh trì, Hà Nội. | Tác giả | KH&CN NN Việt Nam, số 10 /2017.1859-1558 | 2017 | |||||||||||||
11 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng và năng suất của giống đậu tương ĐT51 vụ hè thu năm 2016 tại huyễn Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | Là đồng tác giả | KH&CN NN Việt Nam, số 10/2017.1859-1558 | 2017 | |||||||||||||
12 | Kết quả nghiên cứu tuyển chọn và phát triển giống đậu tương ĐT26 tại Hà Nội. | Là đồng tác giả | KH&CN NN Việt Nam, số 1 /2018. 1859-1558 |
2018 | |||||||||||||
13 | Đánh giá phản ứng với bệnh phấn trắng và đặc điểm nông học của các mẫu giống đậu tương mới nhập | Tác giả | KH&CNNN Việt Nam, số 8 (93) /2018. 1859-1558 |
2018 | |||||||||||||
14 | Kế quả khảo nghiệm bộ giống lạc cho vùng thâm canh tại Nghệ An và Bắc Giang. | Là đồng tác giả | KH&CNNN Việt Nam, số 8 (93) /2018. 1859-1558 |
2018 | |||||||||||||
15 | Đa dạng di truyền của các giống đậu tương khác nhau về đặc tính kháng bệnh phấn trắng bằn chỉ thị phân tử. | Là đồng tác giả | Tạp chí Hội nghị CNSH Quốc gia-số 3/2018. | 2018 | |||||||||||||
16 | Ảnh hưởng của xử lý hạt giống bởi nano kim loại sắt, đồng, coban đến sinh trưởng phát triển của đậu tương. | Tác giả | KH&CNNN Việt Nam, số 2 /2019. 1859-1558 |
2019 | |||||||||||||
17 | Ảnh hưởng của xử lý hạt và phân bón lá nano đến sinh trưởng phát triển và năng suất đậu tương. | Tác giả | KH&CNNN Việt Nam, số 8 /2019. 1859-1558 |
2019 | |||||||||||||
18 | Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng phát triển giống đậu tương ĐT34 và ĐT35 trong vụ Xuân 2019 tại Thanh Trì, Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 2(111), tr41-46 | 2020 | |||||||||||||
19 | Nghiên cứu khả năng chịu ngập của một số dòng, giống đậu tương trong vụ Đông tại Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 7(116), tr73-80 | 2020 | |||||||||||||
22 | Kết quả chọn tạo giống đậu tương ĐT35 có hàm lượng protein cao |
Tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 8(117), tr 91-97 | 2020 | |||||||||||||
23 | Nghiên cứu khả năng sinh trường và năng suất một số giống đậu tương vụ Hè Thu tại Thái Nguyên. |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên 11 (2020), 57-61. | 2020 | |||||||||||||
24 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến sinh trưởng và năng suất của giống đậu tương ĐT51, vụ Hè Thu tại Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học công nghệ . | Đồng tác giả | Đại học Thái Nguyên 11 (2020), 76-82. | 2020 | |||||||||||||
25 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống đậu tương trong điều kiện ngập nhân tạo ở vụ Đông tại Hà Nội. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và CNNN Việt Nam, 8(117)/2020, 32-39 | 2020 | |||||||||||||
26 | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm nano đến khả năng sinh trưởng và năng suất của giống đậu tương ĐT51 tại Thái Nguyên. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 6 (2021), 26-35. | 2021 | |||||||||||||
27 | Nghiên cứu xác định mật độ và lượng phân bón thích hợp cho giống đậu tương ĐT35 tại Hà Nội và Thái Bình. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và CNNN Việt Nam, 5 (2021) | 2021 | |||||||||||||
28 | Nghiên cứu mật độ trồng và phân bón thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 trong vụ Đông trên đất ướt tại Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 6 (2021), 40-45. | 2021 | |||||||||||||
29 | nghiên cứu thời vụ thích hợp cho giống đậu tương ĐT32, ĐT35 trong vụ đông tại ba vì, hà nội |
Đồng tác giả | Tạp chí Khoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 1 (2022), 45-50. | 2022 | |||||||||||||
30 | Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất đậu tương ĐT51 và ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Việt Yên, Bắc Giang. | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 1 (2022), 38-44. | 2022 | |||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng kí – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
Bằng bảo hộ giống đậu tương ĐT26 Số 52.VN.2010 ngày 14/10/2010. | 2010 | ||||||||||||||||
Thông báo của văn phòng bảo hộ chấp nhận đơn bảo hộ giống ĐT35 số 1210-TB-TT-VPBH,ngày 26/11/2021. | 2022 | ||||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
1 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT12. | Từ các tỉnh phía bắc đến Tây Nguyên. | 1996-2002 | ||||||||||||||
2 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT22. | Từ các tỉnh phía bắc đến Tây Nguyên. | 1999-2006 | ||||||||||||||
3 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT26. | Các tỉnh phía bắc | 2002-2010 | ||||||||||||||
4 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐTDH.01. | Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ | 2004-2010 | ||||||||||||||
5 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương DT2001 | Các tỉnh phía bắc | 2005-2010 | ||||||||||||||
6 | Quy trình sản xuất giống đậu tương ĐT26, ĐT22, ĐT12 | Các tỉnh phía bắc | 2009-2011 | ||||||||||||||
7 | Quy trình bảo quản hạt giống đậu tương | Vùng sản xuất đậu tương | 2011 | ||||||||||||||
8 | Quy trình trồng đậu tương xen mía cho tỉnh cao Bằng | Tỉnh cao Bằng |
2011 | ||||||||||||||
9 | Quy trình trồng đậu tương luân canh với mía cho tỉnh cao Bằng | Tỉnh cao Bằng |
2011 | ||||||||||||||
10 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐTDH.01. | Các tỉnh phía bắc | 2012 | ||||||||||||||
11 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT51. | Các tỉnh phía bắc |
2012 | ||||||||||||||
12 | Giải pháp tổng hợp hạ giá thành sản xất đậu tương đông. | Đồng bằng Bắc bộ |
2010 | ||||||||||||||
13 | Kết quả SX thử giống ĐT51 | Các tỉnh phía bắc | 2014-2015 | ||||||||||||||
14 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT30. | Các tỉnh phía Bắc | 2006-2016 | ||||||||||||||
15 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lạc L27 | Các tỉnh phía Bắc | 2010-2016 | ||||||||||||||
16 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống đậu xanh ĐXVN7 | Các tỉnh phía Bắc | 2010-2018 | ||||||||||||||
17 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống lạc L29 |
Các tỉnh phía Bắc | 2011-2019 | ||||||||||||||
18 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐT34. | Các tỉnh phía Bắc | 2012-2020 | ||||||||||||||
19 | Kết quả nghiên cứu chọn giống đậu xanh 17.Da01 | Các tỉnh phía Bắc | 2017-2021 | ||||||||||||||
20 | Kết quả nghiên cứu chọn giống đậu tương ĐT35 | Các tỉnh phía Bắc | 2015-2021 | ||||||||||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án¸nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia :(trong 3 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/ đề án, dự án đăng kí – nếu có) | |||||||||||||||||
Tên đề tài/ đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh trắng (chủ trì) | 2018-2020 | Cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Nghiên cứu chọn giống đậu tương cho các tỉnh phía Bắc (chủ trì) | 2017-2021 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Đánh giá tác động của nano kim loại sắt, đồng, coban để tăng hiệu quả SX đậu tương ở một số tỉnh phía Bắc. (chủ trì) | 2016-2018 | Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam. | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Nghiên cứu tuyển chọn giống mới, xử lý hạt giống bằng công nghệ nano và xây dựng mô hình SX giống đậu tương mới tại tỉnh Thanh Hóa. (chủ trì) | 2015-2016 | Cấp tỉnh | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Các quy trình KT, công nghệ SX cho các giống đậu tương chủ lực đang được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.(tham gia) |
2017-2020 | TP. Hà Nội | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… liên quan đến đề tài/dự án đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
1 | Bằng lao động sáng tạo của tổng liên đoàn lao động Việt Nam. | Q Đ số 1441/QĐ-TLĐ, 19/8/2016. | |||||||||||||||
2 | Bằng lao động sáng tạo của tổng liên đoàn lao động Việt Nam. | Q Đ số 3416/QĐ-TLĐ, 21/10/2021. | |||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản suất kinh doanh khác liên quan đến đề tài, dự án đăng kí – nếu có) |