1. Họ và tên: Lê Quý Tường | |||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1963 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2004 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | Khoa học Y dược | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | Tên gọi: Cây lương thực và cây thực phẩm | |||||||||||||||||||||||||||
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: | 1 | 0 | 6 | 0 | 3 | Tên gọi:Vi sinh vật học | |||||||||||||||||||||||||||
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương): Phó giám đốc Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, SPCT Quốc gia |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện thoại NR: CQ: 0243 9710976 ; Mobile: 0355 656 568/0913 445 993 E-mail: lequytuong@gmail.com |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Cơ quan công tác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên cơ quan: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia, Bộ Nông nghiệp &PTNT Tên người đứng đầu: TS. Hà Quang Dũng Địa chỉ cơ quan: Số 6, Nguyễn Công trứ, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại: 043 9727033 ; Fax: 043 9713521 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đại học | Trường đại học Nông lâm Huế | Trồng trọt | 1988 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đại học | Trường đại học Thái Nguyên | Anh văn văn bằng 2 | 2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ | Trường đại học Nông lâm Huế | Trồng trọt | 1999 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | Trường Đại học Huế | Trồng trọt | 2004 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại học tiếng Anh Văn bằng 2 | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||||||||||||||||||||||
1988 - 1989 | Cán bộ kỹ thuật | Khảo nghiệm giống cây trồng mới và hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt tỉnh Ngĩa Bình | Trung tâm KHKT tỉnh Nghĩa Bình | ||||||||||||||||||||||||||||||
1989 - 1991 | Cán bộ kỹ thuật | Khảo nghiệm giống cây trồng mới và hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt tỉnh Quảng Ngãi | Trung tâm kỹ thuật nông lâm và khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi | ||||||||||||||||||||||||||||||
1991 - 2006 | Trưởng trạm | Quản lý khảo nghiệm giống cây trồng và thử nghiệm giống cây trồng chính vùng miền Trung & Tây Nguyên | Trạm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng miền Trung và Tây Nguyên | ||||||||||||||||||||||||||||||
2006 - 2007 | Phó giám đốc Trung tâm KKNG, SPCT Quốc gia, kiêm Giám đốc Trạm Khảo kiểm nghiệm giống, SPCT miền Trung & Tây Nguyên | Quản lý khảo nghiệm giống cây trồng và quản lý thử nghiệm giống cây trồng chính vùng miền Trung & Tây Nguyên | Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng miền Trung và Tây Nguyên | ||||||||||||||||||||||||||||||
2007 - 2008 | Phó giám đốc Trung tâm KKNG, SPCT Quốc gia, kiêm Giám đốc Trạm Khảo kiểm nghiệm giống, SPCT miền Trung & Tây Nguyên | Quản lý khảo nghiệm giống cây trồng và quản lý công tác thử nghiệm chất lượng giống cây trồng nông nghiệp vùng miền Trung, Tây Nguyên | Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng miền Trung và Tây Nguyên | ||||||||||||||||||||||||||||||
2009 – nay (2021) | Phó giám đốc Trung tâm KKNG, SPCT Quốc gia, | Phụ trách công tác chứng nhận chất lượng giống cây trồng cả nước và quản lý công tác chứng nhận chất lượng giống cây trồng nông nghiệp tại các tỉnh phía Bắc | Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, SPCT Quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||||||||||||||||||||||||
1/ | Tạp chí quốc tế | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Physiological and biochemical changes in tomato fruit (Solanum lycopersicum L.) during growth and ripening whie cultivated in Vietnam 1 Faculty of Natural |
Đồng tác giả | Bioscience Research Print ISSN: 1811-9506 Online: 2218-3973 BIOSCIENCE ESEARCH, 2019 16(2):1736-1744. |
2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Effect of different planting densities and fertilizer rates on corn yield and yield components under northern Vietnam growing conditions | Tác giả chính |
Eco. Env. & Cons. 25 (4) : 2019; pp. (1696-1702) Copyright@ EM International ISSN 0971–765X |
2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Breeding and testing single-cross maize hybrid QT55 in provinces in the North, South Central and Central Highlands of Vietnam | Tác giả chính |
International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (IJEAB) https://dx.doi.org/10.22161/ijeab/4454 Vol-4, Issue-4, Jul-Aug- 2019 ISSN: 2456-1878 |
2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | QT68: A New Single Cross Maize Hybrid for the North Central Provinces of Vietnam |
Tác giả chính | International Journal on Emerging Technologies 11(2): 266-270(2020) ISSN No. (Print): 0975-8364 ISSN No. (Online): 2249-3255 |
2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Evaluation of Combining Ability and Grain Yield of some Tropical Maize Inbred line in the North Central Region of VietNam | Tác giả chính | Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology 21(15&16):1-11; 2020 ISSN: 0972-2025 |
2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Identification of Vietnamese Native Rose Species by Using Internal Transscribed Spacers (ITS) Sequencing | Tác giả chính | Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology 21(11&12):1-10; 2020 ISSN: 0972-2025 |
2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
2/ | Tạp chí quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai T6 từ năm 1995-2000 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2000 | 2000 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Mật độ gieo trồng hợp lý đối với giống ngô lai LVN4 trên đất phù sa cổ ở Quảng Ngãi | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm | 2000 | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Xác định mức bón đạm hợp lý đối với giống ngô lai LVN4 trên đất phù sa cổ ở Quảng Ngãi | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2001 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đánh giá khả năng kết hợp của 7 dòng ngô thuần có nguồn gốc khác nhau | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Kết quả khảo nghiệm giống cây trồng mới trong các năm 2000-2002 | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Về hiện trạng giống lúa cả nước năm 2000-2001 | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||
7 | Kết quả kiểm tra chất lượng giống cây trồng giai đoạn 1/2000-6/2002 | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||
8 | Kết quả chọn tạo giống ngô lai T9 | Tác giả chính |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||
9 | Kết quả chọn tạo giống ngô lai T7 | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2003 | |||||||||||||||||||||||||||||
10 | Kết quả khảo nghiệm giống ngô tại DHNTB và Tây Nguyên 2001-2003 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2003 | 2003 | |||||||||||||||||||||||||||||
11 | Kết quả đánh giá sâu bệnh hại trên các giống lúa mới khảo nghiệm từ 2003-2004 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2004 | 2004 | |||||||||||||||||||||||||||||
12 | Kết quả khảo nghiệm giống lúa thuần tại DHNTB và Tây Nguyên 2003-2005 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2005 | 2005 | |||||||||||||||||||||||||||||
13 | Kết quả điều tra đánh giá 14 loài cây trồng chính tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ từ năm 2003-2004 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2004 | 2004 | |||||||||||||||||||||||||||||
14 | Kết quả nghiên cứu và xây dựng quy trình sản xuất hạt giống lúa lai F1 giống lúa Nhị ưu 838 tại các tỉnh DHNTB từ năm 2004-2005 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2004 | 2005 | |||||||||||||||||||||||||||||
15 | Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai T7 từ năm 1995-2006 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2006 | 2006 | |||||||||||||||||||||||||||||
16 | Tuyển chọn và phát triển giống ngô TPTD ngắn ngày cho vùng khó khăn huyện An Nhơn và Phù Cát tỉnh Bình Định từ 2004-2006 | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2006 | 2006 | |||||||||||||||||||||||||||||
17 | Tuyển chọn và phát triển giống mía ROC22 ra sản xuất tại Quảng Ngãi từ năm 2005-2008. | Đồng tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2008 | 2008 | |||||||||||||||||||||||||||||
18 | Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển giống ngô ngắn ngày, năng suất cao và xây dựng quy trình thâm canh trên đát phù sa tại Quảng Ngãi, từ năm 2006-2008 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2008 | 2008 | |||||||||||||||||||||||||||||
19 | Nghiên cứu, điều tra đánh giá và đề xuất khung thời vụ gieo cấy lúa tại vùng DHNTB từ 2009-2010 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2010 | 2010 | |||||||||||||||||||||||||||||
20 | Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống ngô lai ngắn chịu hạn phục vụ sản xuất tại vùng DHNTB từ năm 2009-2012 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2012 | 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||
21 | Đánh giá khả năng kết hợp và năng suất của 09 dòng ngô thuần | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, NXB Hà Nội, 2012 | 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||
22 | Kết quả chọn tạo giống ngô lai đơn T8 tại các tỉnh DHNTB từ năm 1995-2012 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2012 | 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||
23 | Kết quả kiểm tra chất lượng giống lúa trên thị trường tại một số tỉnh phía Bắc năm 2012 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2013 | 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||
24 | Kết quả kiểm tra chất lượng giống lúa trên thị trường tại một số tỉnh phía Bắc năm 2013 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2013 | 2014 | |||||||||||||||||||||||||||||
25 | Kết quả chứng nhận chất lượng giống cây trồng trong cả nước năm 2013 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2013 | 2014 | |||||||||||||||||||||||||||||
26 | Kết quả xây dựng mô hình canh tác sắn bền vững tại các tỉnh phía Bắc năm 2013-2014 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2014 | 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||
27 | Kết quả chứng nhận chất lượng giống cây trồng trong cả nước năm 2014 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2014 | 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||
28 | Kết quả xây dựng mô hình canh tác sắn bền vững cho các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2013-2015 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2015 | 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
29 | Kết quả kiểm tra chất lượng giống lúa trên thị trường cả nước năm 2015 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2015 | 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
30 | Kết quả chứng nhận chất lượng giống cây trồng trong cả nước năm 2015 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2015 | 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
31 | Kết quả kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống cây trồng trong cả nước năm 2016 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2016 | 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
32 | Kết quả kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống cây trồng trong cả nước năm 2017 | Tác giả | Tạp chí khảo kiểm nghiệm giống cây trồng, NXBNN, Hà Nội, 2017 | 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hiệu quả trồng sắn xen canh với cây họ đậu tại các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc | Tác giả chính | Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam (VASS) | 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
34 | Nghiên cứu mật độ và cách gieo hợp lý đối với giống ngô lai QT55 trên đất cát pha vụ Xuân 2018, vụ Thu Đông 2018 tại Thanh Hóa | Tác giả chính | Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam (VASS) | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
35 | Đánh giá một số tổ hợp ngô lai mới (F1) ngắn ngày, năng suất cao tại các vùng trồng ngô ở Thanh Hóa | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học công nghệ Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
36 | Nghiên cứu liều lượng phân đạm và ka ly cho giống ngô lai QT55 trên đất pha cát tại Thanh Hóa | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
37 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai đơn T8 tại các tỉnh miền Trung | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
38 | Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai QT35 cho vùng Bắc Trung bộ | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
39 | Nghiên cứu thời vụ gieo đối với giống ngô lai QT55 trên đất cát pha vụ Xuân và Thu Đông tại Thanh Hóa | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
40 | Đánh giá mức độ nhiễm một số sâu hại chính trên các tổ hợp ngô lai mới trên vùng đất bãi ven song tại Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa năm 2017 | Đồng tác giả | Tạp chí Bảo vệ Thực vật ISSN 2354-0710 Số 4 (285)/2019 |
2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
41 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống sắn mới nhập nội tại Đăk Lăk | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (4/2020) | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
42 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ngô lai nhập nội tại Tây Nguyên | Tác giả chính | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (5/2020) | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
43 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống ngô nếp lai tại Hà Nội | Tác giả chính | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt nam (số 4 (113)/2020 | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
44 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống ngô lai nhập nội tại Hà Nội | Tác giả chính | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt nam (số 5 (114)/2020 | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
45 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và ảnh hưởng của các mức bón đạm đến năng suất các giống ngô lai triển vọng trên đất xám tại Bình Phước | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số6/2020) | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
46 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ sạ đối với giống lúa thường Hương Châu 6 Tại Quảng Ngãi | Đồng tác giả |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số /2020) | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
47 | Nghiên cứu sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của một số giống khoai Tây nhập nội tại một số tỉnh phía Bắc | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 12 /2020) | 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
3/ | Hội nghị quốc tế | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Rice System Agricutral of | Đồng tác giả | KOICA CENTRAL, from 15 November to 4 Desember 2001 | 2001 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Repots of Produce New Varieties Hibrid Corn in | CIMMYT CENTRAL from 10 November to 22 November 2011 | 2011 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4/ | Hội nghị quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5/ | Sách tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Kết quả điều tra Giống 13 cây trồng chủ lực của cả nước giai đoạn 2003-2004 | 04 – Chủ biên: TS. Phạm Đồng Quảng; tham gia: TS. Lê Quý Tường, ThS.Nguyễn Quốc Lý, KS. Vũ Tuấn Linh | Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2006 | 2006 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | 966 Giống cây trồng nông nghiệp mới | 12 – TS. Phạm Đồng Quảng; ThS. Nguyễn Quốc Lý; TS. Nguyễn Như Hải; TS. Lê Quý Tường; TS. Lê Văn Đức; ThS. Đỗ Khắc Ngữ; ThS. Nguyễn Quang Huy; ThS. Đinh Công Chính; ThS. Nguyễn Văn Vương; ThS. Trần Thanh Nhạn; ThS. Đào Ngọc Chính; ThS. Nguyễn Quốc Mạnh. | Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2009 | 2009 | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Khảo nghiệm, bảo hộ, sản xuất giống và chứng nhận chất lượng giống cây trồng nông nghiệp ở Việt Nam | Đồng tác giả chính | Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2018 | 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ngô sinh khối – kỹ thuật canh tác, thu hoạch và chế biến phục vụ chăn nuôi– | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2019 | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giống ngô lai T6 | 2000 | |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Giống ngô lai T9 | 2002 | |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Giống mía ROC22 | 2004 | |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Giống ngô lai T7 | 2006 | |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Giống ngô lai đơn T8 | 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Giống ngô lai đơn QT55 | 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nhân mở rộng các giống lúa thuần dài ngày gồm: Xi23, NX30, BM9820, BM9855, BM9962 phục vụ sản xuất các tỉnh DHNTB và Tây Nguyên | 1.000 ha tại các tỉnh: Quảng , Quảng Ngãi,Gia Lai và Kon Tum | Năm 2003-2005 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ứng dụng quy trình sản xuất hạt giống lúa lai Nhị ưu 838 đạt năng suất từ 2,0-2,5 tấn/ha tại Quảng Ngãi | 150 ha, từ vụ Đông Xuân 2003-Đông Xuân 2005 tại Quảng Ngãi | 2003-2005 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nhân rộng trồng giống ngô lai T6 ra sản xuất tại vùng DHNTB | 1.000 ha tại Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa và Đồng Nai | 2000-2005 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Nhân rộng trồng giống ngô lai T7 ra sản xuất đại trà tại vùng DHNTB | 2.400 ha tại Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa | 2005-2008 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Nhân trồng thâm canh giống mía ROC22 ra sản xuất đại trà tại Quảng Ngãi | 2.100 ha tại Quảng Ngãi | 2005-2011 | ||||||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||||||||
1. Nghiên cứu tuyển chọn, phát triển giống ngô ngắn ngày năng suất cao, chịu hạn và xây dựng quy trình thâm canh trên đất phù sa tại Quảng Ngãi | 2006-2008 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh Quảng Ngãi | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. Dự án nhân rộng trồng thâm canh giống mía ROC22 tại Quảng Ngãi | 2007-2008 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh Quảng Ngãi | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nghiên cứu, điều tra đánh giá và đề xuất khung thời vụ gieo cấy lúa tại vùng DHNTB từ 2009-2010 | 2009-2010 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp cơ sở (Cục Trồng trọt) | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||||||||||||
4. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống ngô lai ngắn chịu hạn phục vụ sản xuất tại vùng DHNTB từ năm 2009-2012 | 2009-2012 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp cơ sở (Cục Trồng trọt) | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||||||||||||
5. Kết quả xây dựng mô hình canh tác sắn bền vững cho các tỉnh miền núi phía Bắc từ năm 2013-2015 | 2012-2015 | Dự án cấp BộNN&PTNT - khuyến nông Trung Ương | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||||||||||||
6. Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống ngô ngắn ngày, năng suất cao cho các vùng trồng ngô chính của tỉnh Thanh Hóa từ năm 2017-2019 | 2017-2019 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh Thanh Hóa | Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||||||||||||
7. Dự án khoa học công nghệ cấp Bộ “Hoàn thiện quy trình và phát triển sản xuất giống lúa hương thanh 8, hương thanh 10, và giống ngô QT55 tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên, năm 2021-2023” | 2021-2023 | Dự án khoa học công nghệ cấp Bộ NN&PTNT | Đang thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||
8. Dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh “Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai mới, ngắn ngày, năng suất cao, chống chịu tốt, thích hợp với các vùng trồng ngô chính tỉnh Thanh Hóa, năm 2021-2023”. | 2021-2023 | Dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh Thanh Hóa | Đang thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tham gia hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT từ năm 2017 đến nay | 40 | |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tham gia hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp Bộ Khoa học và Công nghệ từ năm 2009 đến nay | 65 | |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Tham gia hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp Bộ Tài Nguyên và Môi trường từ năm 2018 đến nay | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tham gia hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam từ năm 2017 đến nay | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Tham gia hội đồng chấm luận văn thạc sỹ của Trường đại học Hồng Đức Thanh Hóa và Trường Đại học Nông lâm Nghiệp Bắc Giang từ 2014 đến nay | 11 | |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Tham gia hội đồng chấm luận án Tiến sĩ Nông nghiệp của Trường đại học Nông lâm Nghiệp Thái Nguyên và Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam từ năm 2018 đến nay | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tham gia hội đồng khoa học công nghệ của Cục Trồng trọt để xét công nhận giống sản xuất thử và công nhận giống cây trồng mới cấp quốc gia: Lúa, Ngô, sắn, mía, khoai lang từ năm 2010 -2019. | 70 | |||||||||||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh/thạc sỹ đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Tứ | Hướng dẫn chính | Công ty thuốc bảo vệ thực vật An Giang | Thạc sỹ 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Thị Lệ | Hướng dẫn chính | Trường Trung cấp dạy nghề huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Thạc sỹ 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Thị Minh | Hướng dẫn chính | Trạm bảo vệ thực vật huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Thạc sỹ 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Lê Phương Thảo | Hướng dẫn chính | Công ty CP giống cây trồng Thanh Hóa | Thạc sỹ 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Văn Sơn | Hướng dẫn chính | Phòng nông nghiệp huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Thạc sỹ 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ngô Phước Khánh | Hướng dẫn chính | Công ty CP thương mại vật tư Bình Phước | Thạc sỹ năm 2020 | |||||||||||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Thị Lan | Hướng dẫn chính | Trường Trung cấp nông nghiệp tỉnh Thái Bình | ||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Phạm thị Bích Liên | Hướng dẫn chính | Chi Cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Thái Bình | ||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Văn Danh | Hướng dẫn chính | Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước | ||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Thị Thu Yến | Hướng dẫn chính | Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | ||||||||||||||||||||||||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chọn tạo giống cây trồng mới (cây ngô). - Khảo nghiệm giống cây trồng mới, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống cây trồng. - Kỹ thuật sản xuất giống cây trồng nông nghiệp. - Chuyên gia đánh giá phòng thử nghiệm giống cây trồng theo hệ thống quản lý ISO 17025:2005; chuyên gia đánh giá sản phẩm giống cây trồng theo ISO 17065:2013. |