LÍ LỊCH KHOA HỌC |
|||||
A. Thông tin chung về cá nhân |
|||||
|
|||||
2. Ngày tháng năm sinh: 12/7/1958 - Nguyên quán: xã Bằng Giã, huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ - Trú quán: tổ 7, phường Đồng Quang, TP Thái Nguyên |
|||||
3. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không | |||||
4. Địa chỉ cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | |||||
5. Điện thoại: 0280 3851424 (CQ); 0280 3854009 (NR); Mobile: 0912039940 | |||||
6. FAX: 0280 3852921, Email: vannga01@gmail.com | |||||
7. Chức vụ: - Nguyên phó trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học - Nguyên Giám đốc Trung tâm NC cây trồng ôn đới miền núi phía Bắc Việt Nam - Giảng viên cao cấp Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Nghỉ hưu, hưởng bảo hiểm xã hội từ 8/2018 |
|||||
8. Cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên - Tên người lãnh đạo cơ quan: PGS.TS. Trần Văn Điền, Hiệu trưởng ; Mobile: 0912151016 |
|||||
9. Các giai đoạn công tác | |||||
|
|||||
10. Công tác Đảng:
|
|||||
11. Diễn biến lương: (từ năm 2004) 5,08 (5/2004) – 5,42 (12/2004) – 5,76 (12/2006) – 6,10 (12/2008) – 6,44 (12/2011) – 6,56 (01/2012) – 6,92 (2014) – 7,28 (2017) – 7,64 (2018). |
|||||
B. Trình độ đào tạo |
|||||
1. Trình độ chuyên môn | |||||
- Học vị: + Tiến sĩ Khoa học nông nghiệp, năm 1996 + Sau tiến sĩ Khoa học nông nghiệp, năm 2001 - Chức danh: PGS (2003); GS (2018) - Giảng viên cao cấp: năm 2011 - Hoàn thành khoá đào tạo: Cán bộ quản lý Giáo dục Đại học |
|||||
2. Quá trình đào tạo, chuyên ngành + 1975-1980: học Đại học tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Ngành Khoa học cây trồng + 1992-1996: Nghiên cứu sinh tại Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. + 2001-2002. Nghiên cứu sinh Sau tiến sĩ tại Hàn Quốc tại Đại học quốc gia Kangnung. |
|||||
3. Các khoá chuyên môn đã hoàn thành | |||||
- 1993. Kỹ thuật nhân giống hoa bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào tại Thái Lan. (2 tuần) | |||||
- 1997. Công nghệ sau thu hoạch các loại Rau – Hoa – Quả tại Nam Ninh, Trung Quốc ( 2 tuần) | |||||
- 1998. Dịch vụ nông nghiệp tại Ai Cập. (4 tháng) | |||||
- 1999. Kỹ thuật sản xuất Rau – hoa – quả tại Ixraen (4 tháng) | |||||
- 2001-2002. Nghiên cứu sau tiến sĩ về cây hoa tại Hàn Quốc ( 1 năm) | |||||
- 2003. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào tại Đài Loan ( 2 tuần) | |||||
- 2005.Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa tại Côn Minh, Trung Quốc (2 tuần) | |||||
- 2008. Đào tạo theo định hướng nghề nghiệp tại Cộng hoà liên bang Đức và Hà Lan (2 tuần) | |||||
- 2009.Kỹ thuật trồng và nhân giống Rau – Hoa – Quả tại Đại học Nông nghiệp Quảng Tây, Trung Quốc (2 tuần) | |||||
- 10/2010. Kỹ thuật trồng trọt Rau – Hoa – Quả tại Đại học Nông nghiệp Hoa Nam, Quảng Châu, Trung Quốc (1 tuần) | |||||
- 8/2011. Nghiên cứu về báo vệ môi trường và kỹ thuật năng lượng tại Đại học Thanh Hoa, Đài Loan. (2 tuần). | |||||
|
|||||
|
|||||
|
|||||
C. CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU |
|||||
|
|||||
3 . Các đề tài đã chủ trì gần đây (2000 - 2020) | |||||
3.1 | Tên đề tài/dự án đã chủ trì | Cấp quản lý |
Năm |
||
1 | Nghiên cứu chọn tạo một số giống cây ăn quả có năng suất cao, chất lượng tốt cho một số vùng sinh thái | Đề tài nhánh cấp nhà nước KHCN 08-03 | 1997-2001 | ||
2 | Nghiên cứu rải vụ và bảo quản quả vải thiều tại một số vùng trồng vải ở miền núi phía Bắc | Đề tài cấp bộ B99-02-03 | 2000-2001 | ||
3 | Nghiên cứu qui trình thâm canh cây na tại Chi Lăng, Lạng Sơn | Đề tài cấp tỉnh Lạng Sơn | 2002-2004 | ||
4 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng trọt các loài hoa giá trị cao tại Lạng Sơn | Đề tài cấp tỉnh Lạng Sơn | 2004-2006 | ||
5 | Nghiên cứu xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn tại TP Lạng Sơn | Đề tài cấp tỉnh Lạng Sơn | 2004-2006 | ||
6 | Nghiên cứu nhân giống cây ăn quả đặc sản tại Cao Bằng | Đề tài cấp tỉnh Cao Bằng | 2004-2006 | ||
7 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng trọt các loài hoa giá trị cao tại Bắc Kạn | Đề tài cấp tỉnh Bắc Kạn | 2005-2006 | ||
8 | Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất hoa cúc tại Thái Nguyên | Đề tài cấp Bộ | 2004-2006 | ||
9 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật hạn chế hiện tượng rụng quả và nâng cao năng suất, chất lượng xoài tại Yên Minh, Hà Giang | Đề tài cấp tỉnh Hà Giang | 2006-2007 | ||
10 | Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật đối với hoa đồng tiền Hà Lan taị Thái nguyên | Đề tài cấp Bộ | 2006-2008 | ||
11 | Qui hoạch phát triển và trồng thử nghiệm một số giống cam quýt mới tại Hàm Yên, Tuyên Quang | Dự án cấp tỉnh Tuyên Quang | 2007-2011 | ||
12 | Nghiên cứu tuyển chọn, nhân giống và phát triển bưởi Phục Hoà, Cao Bằng | Đề tài cấp tỉnh Cao Bằng | 2007-2011 | ||
13 | Thử nghiệm kỹ thuật trồng xen ổi trong vườn cam quýt tại Bạch Thông, Bắc Kạn | Đề tài cấp tỉnh Bắc Kạn | 2008-2010 | ||
14 | Xây dựng mô hình trồng cây ăn quả ôn đới có triển vọng (hồng, đào…) tại Phia Đén, Nguyên Bình, Cao Bằng | Đề tài cấp tỉnh Cao Bằng | 2010-2012 | ||
15 | Nghiên cứu phòng chống bệnh greening và trồng thử nghiệm giống cam mới tại Hàm Yên, Tuyên Quang | Đề tài Nghị định thư phối hợp với Trung Quốc | 2010-2012 | ||
16 | Nghiên cứu ghép chồi hoa lê VH6 tại Thái Nguyên | Đề tài cấp tỉnh Thái Nguyên | 2013-2015 | ||
17 | Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ tuyển chọn, nhân giống cam không hạt và nâng cao hiệu quả sản xuất cam trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Đề tài cấp tỉnh Tuyên Quang | 2015-2017 | ||
18 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống cam sành không hạt LĐ 06 tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Đề tài cấp tỉnh Yên Bái | 2015-2017 | ||
19 | Ứng dụng Khoa học công nghệ sản xuất lê tại Bắc Kạn | Dự án cấp tỉnh Bắc Kạn | 2017 - 2020 | ||
20 | Xây dựng mô hình sản xuất rau, hoa ôn đới tăng thu nhập cho người dân khu vực Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng” | Dự án cấp Nhà nước thuộc chương trình Nông thôn miền núi | 2017 – 2020 | ||
21 | Ứng dụng khoa học công nghệ trong chăm sóc và phát triển cây lê tại xã Hồng Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Dự án cấp huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 2018 | ||
22 | Ứng dụng khoa học công nghệ trong phát triển hoa địa lan tại Lai Châu | Dự án cấp Nhà nước thuộc chương trình Nông thôn miền núi | 2018 – 2021 | ||
D. Thành tựu Khoa học và Công nghệ |
|||||
1. Các khen thưởng, danh hiệu - Giải thưởng Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học của Bộ Giáo dục và Đào tạo,1998 - Bằng khen của Bộ trưởng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2005 - Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”, 2006 - Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2008 - Danh hiệu “Nhà giáo ưu tú”, năm 2010 - Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, năm 2010 - Huân chương Lao động hạng III, 2013. - Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp dân tộc”, 2017 - Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2017 |
|||||
2. Các ấn phẩm chủ yếu | |||||
TT | Tên ấn phẩm | NXB | Năm XB | ||
1. | Kỹ thuật vườn trường | NXBGD | 1997 | ||
2. | Giáo trình Cây ăn quả cho Đại học | NXBNN | 2000 | ||
3. | Giáo trình Cây rau cho Đại học | NXBNN | 2001 | ||
4. | Giáo trình Cây ăn quả cho Cao học (chủ biên) | NXBNN | 2002 | ||
5. | Giáo trình Bảo quản và chế biến nông sản (chủ biên) | NXBNN | 2003 | ||
6. | Giáo trình Trồng trọt chuyên khoa | NXBNN | 2004 | ||
7. | Giáo trình Cây rau | NXBNN | 2006 | ||
8 | Giáo trình Cây hoa (chủ biên) | NXBNN | 2007 | ||
9 | Giáo trình Hoa lan (chủ biên) | NXBNN | 2008 | ||
10 | Giáo trình Cây cảnh (chủ biên) | NXBNN | 2012 | ||
11 | Lịch sử “Trường Đại học Nông lâm – 45 năm một chặng đường phát triển” (chủ biên) | ĐHNLTN | 2015 | ||
12 | Giáo trình Quản lý vườn ươm và nhân giống rau hoa quả (chủ biên) | NXBNN | 2016 | ||
13 | Giáo trình Trồng hoa công nghệ cao (chủ biên) | Bộ NN và PTNT | 2017 | ||
14 | Giáo trình An ninh lương thực (cho cao học) | Nội bộ | 2016 | ||
15 | Giáo trình công nghệ sau thu hoạch (cho cao học) | Nội bộ | 2016 | ||
16 | Giáo trình Nông nghiệp hữu cơ (cho cao học) | Nội bộ | 2019 |