1. Họ và tên: NGUYỄN TUẤN KHÔI | ||||||||||||||
2. Năm sinh: 12/12/1989 3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Thạc sĩ khoa học cây trồng Năm đạt học vị: 2014 |
||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ĐH Nông – Lâm Bắc Giang Mobile: ........................ 7. Fax: 02403874265 E-mail: bafu.edu.vn |
||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Quang Hà Điện thoại người Lãnh đạo: 0916 094 189 Địa chỉ tổ chức: TT Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||
Đại học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Khoa học cây trồng | 2011 | |||||||||||
Thạc sỹ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Khoa học cây trồng | 2014 | |||||||||||
Nghiên cứu sinh | Đại học Tổng hợp Liên Bang Viễn Đông – Liên Bang Nga | Khoa học sinh học | 2023 | |||||||||||
10. Quá trình công tác |
||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||||||||||
04/2014 – 04/2015 | Giảng viên tập sự | Khoa Nông học | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | |||||||||||
05/2015 đến nay | Giảng viên | Khoa Nông học | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | |||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình đã công bố trên các tạp chí, hội nghị, hội thảo trong và ngoài nước) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||
1 | Ảnh hưởng của chế phẩm xử lý hạt đến sinh trưởng, phát triển, năng suất đậu tương ĐT26 tại Gia Lâm – Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2015 | ||||||||||
2 | Bước đầu áp dụng hệ thống «Nông nghiệp thông minh» ứng dụng vào sản xuất rau thuỷ canh tại trường Đại học Nông-Lâm Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí Công thương | 2017 | ||||||||||
3 | Xây dựng mô hình áp dụng một số biện pháp kỹ thuật trồng trọt nhằm tăng năng suất, chất lượng chuối tây tại Kim Bình, Chiêm Hoá, Tuyên Quang | Đồng tác giả | Tạp chí thông tin Khoa học và Công nghệ Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 2018 |
||||||||||
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và công thức bón phân đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa nếp N612 trong vụ Xuân năm 2017 tại Nghệ An | Tác giả | Tạp chí Lạc Hồng | 2018 |
||||||||||
5 | Nutritional composition of some fruits harvested in the ripening period cultivated in Vietnam | Đồng tác giả | Bioscience Research | 2019 |
||||||||||
6 | Physiological and biochemical changes in tomato fruit (Solanum lycopersicum L.) during growth and ripening cultivated in Vietnam |
Đồng tác giả |
Bioscience Research | 2019 | ||||||||||
7 | Effect of different planting densities and fertilizer rates on corn yield and yield components under Northern Vietnam growing conditions |
Đồng tác giả | EM International | 2019 | ||||||||||
8 | Breeding and testing single-cross maize hybrid QT55 in provinces in the North, South Central and Central Highlands of Vietnam |
Đồng tác giả | International DOI Foundation |
2019 | ||||||||||
9 | QT68: A New Single Cross Maize Hybrid for the North Central Provinces of Vietnam |
Đồng tác giả | International Journal on Emerging Technologies |
2020 | ||||||||||
10 | The position of the genus Camellia L. (Theaceae) in some classification systems |
Đồng tác giả | University proceedings. Volga region. Natural sciences |
2021 | ||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp | ||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn | ||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) | ||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||
1 | Giấy chứng nhận thành tích xuất sắc trong cuộc thi : “Hackafarm Innovation Camp Vietnam” tại Hà Nội | 2016 | ||||||||||||
2 | Giấy chứng nhận là thành viên của chương trình “Hợp tác và tập huẩn quốc tế về lĩnh vực Nông nghiệp thông minh” tại Ấn Độ | 2016 | ||||||||||||
3 | Giấy chứng nhận thành tích xuất sắc trong chương trình :”Sản xuất và tiếp thị rau hữu cơ” tại Thái Lan | 2017 | ||||||||||||
4 | Bằng khen Tỉnh đoàn Bắc Giang trong cuộc thi: “Ý tưởng sáng tạo khởi nghiệp trong nông nghiệp tỉnh Bắc Giang” | 2017 | ||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác : (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |