1. Họ và tên: Lê Công Hùng | ||||||
2. Năm sinh: | 1986 | 3. Nam/Nữ: Nam | ||||
4. Học hàm: Học vị: Tiến sỹ |
Năm được phong học hàm: Năm đat hoc vi: 2018 | |||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Chuyên viên, Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế |
||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tô dân phô Vàng Thị trân Bích Động huyện Việt Yên tỉnh Băc Giang | ||||||
7. Điện thoại cơ quan: (0204)3674.528 | Mobile: 0919 223 788 | |||||
8. Fax: | E-mail: lehunedhnKãỉemail.com | |||||
9. Tô chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức : Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Tên người Lãnh đạo: PGS. TS. Nguyễn Quang Hà Điện thoại người Lãnh đạo: 0916 094 189 Địa chỉ tổ chức: Thi trấn Bích Động huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang |
||||||
10. Quá trình đào tao | ||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||
Dại học | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | Trông trọt | 2009 | |||
Thạc sỹ | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | Khoa học cây trồng | 2013 | |||
Tiên sỹ | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Khoa học cây trồng | 2018 | |||
11. Quá trình công tác | ||||||
Thời gian (Từ năm... đến năm...) | Vị trí công tác | Tô chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||
2012-4/2014 | Chuyên viên | Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Việt | TT Bích Động, huyện Việt Yên, | |||
Yên tỉnh Băc Giang | tỉnh Băc Giang | ||||||
4/2014-Nay | Chuyên viên | Phòng Khoa học & Hợp tác quốc tế - Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang | TT Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bẳc Giang | ||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăne ký trong 5 năm sần nhất) |
|||||||
TT | Tên công trình {bài bảo, công trình...) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bô (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | |||
1 | Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến kết quả giâm hom cây Ba kích (Morinda officinali) | Đông tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 11 năm 2014 | 2014 | |||
2 | Ảnh hưởng của độ sâu trồng đến sinh trưởng và năng suất giống nghệ vàng N8 tại Thanh Hóa và Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 11 năm 2017 | 2017 | |||
3 | Anh hưởng của chât điều tiết sinh trưởng đến năng suất, chất lượng củ nghệ vàng N8 tại một số tỉnh phía Bắc | Tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 24 năm 2017 | 2017 | |||
4 | Ảnh hưởng của thời điẻm thu hoạch đen năng suất, hàm lượng curcumin của giống nghệ vàng N8 trồng tại Thanh Hóa và Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7, kỳ 1 năm 2018 | 2018 | |||
5 | Ảnh hưởng của ethyl methanesulfonate và tia cực tím đến sự hình thành biến dị soma in vitro của cây hoa cúc | Đông tác giả | Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 1 năm 2020 | 2020 | |||
6 | Ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng kali bón đến sinh trưởng, phát | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào, Số 17 tháng 9 năm | 2020 | |||
triển, năng suất của giống đậu tương ĐT 84 trồng xen vườn cam giai đoạn kiến thiết cơ bản | 2020 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích họp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng kỷ - nếu cỏ) |
|||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm câp văn băng | |||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiêm vu KH&CN đăng ký - nếu có) | |||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | ||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đâ chủ trì hoặc tham gia (trong 5 nám gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cihí của đề tài/đề án, dự án đăng kỷ - nếu cỏ) |
|||||||||
Tên đề tài/để án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | rinh trạng đê tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||
Đánh giá khả năng thích ứng của 2 giống đậu tương D60 và ĐT51 trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 1/2015-12/2015 | Đe tài cơ sở cấp trường | Đã nghiệm thu | ||||||
Xây dựng mô hình thâm canh cây nghệ vàng (Curcuma longa L.) trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 3/2016-11/2016 | Đề tài NCKH cấp huyện | Đã nghiệm thu | ||||||
Tên đề tài/dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tinh trạng đê tài/đề án, dự án, (đã nghiêm |
||||||
thu, chưa nghiệm thu) | |||
Xây dựng mô hình trồng lan dược liệu Thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et Migo) tại trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang | 3/2017-11/2017 | Đe tài cơ sở cấp tỉnh | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu kỳ thuật sản xuất giá thể bầu hừu cơ trong nhân giống cây keo, bạch đàn nhăm nâng cao hiệu quả trồng rừng và thúc đẩy phát triển kinh tế lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang | 2017-2019 | Đề tài cấp Tỉnh (Bắc Giang) | Đã nghiệm thu |
Xây dựng mô hình trồng dưa lưới mật hoa trong nhà màng theo tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Việt Yên, Bắc Giang | 2018 | Đề tài NCKH cấp huyện | Đã nghiệm thu |
Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và hoàn thiện quy trình chăm sóc giống nho Hạ Đen được trồng tại Việt Yên - Bắc Giang | 2018-2020 | Đề tài cơ sở cấp trường | Đã nghiệm thu |
Xây dựng hệ thống quản lý nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang | 2019 | Đề tài cơ sở cấp trường | Đã nghiệm thu |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm từ cây dược liệu theo tiêu chuẩn GACP-WHO cho đồng bào dân tộc miền núi tại tỉnh Bắc Giang | 2019-2021 | Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2018- 2020 | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng giống nho Hạ đen nhập nội từ Trung Quốc tại một số tỉnh Trung du miền núi phía Bắc | 2020 | .................. Đề tài tiềm năng cấp Bộ |
Đang thực hiện |
ứng dụng công nghệ cao xây dựng mô hình sản xuất nho Hạ Đen nhằm phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 2020 | Đe tài cấp Tỉnh (Bắc Giang) | Đang thực hiện |
Nghiên cứu chọn, tạo giống lạc đỏ chịu hạn cho vùng trung du miền núi phía Bắc | 2021 | Đề tài cấp Bộ | Đang thực hiện |